Xe Hino là thương hiệu xe tải rất nổi tiếng, với chất lượng nhật bản, xe Hino luôn là thương hiệu xe tải hàng đầu tại Việt Nam.
Khi quý khách có kế hoạch đầu tư xe tải cẩu (còn gọi là xe cẩu, xe tải gắn cẩu ...) , điều đầu tiên, tiêu chí của quý khách đưa ra là lựa chọn xe cũ hay xe mới, thứ 2 là thương hiệu xe, thứ 3 xe bao nhiêu tấn (tải trọng hàng cho phép), thứ 4 là cẩu được bao nhiêu tấn (tức là sử dụng cần cẩu mấy tấn) .
Ví dụ quý khách lựa chọn xe Hino mới, tải trọng khoảng 7 tấn đến 9 tấn, tứ là quý khách đang lựa chọn Hino FG, nhu cầu cẩu hàng của quý khách khoảng 3 - 5 tấn, có thể sử dụng cẩu unic hoặc soosan với các model cẩu như: cẩu soosan SCS 513, cẩu soosan, SCS505, cẩu soosan SCS506
Như vậy quý khách có thể lựa chọn xe cẩu Hino FG gắn cẩu soosan 5 tấn, ở đây chúng tôi giới thiệu đến quý khách xe Hino FG gắn cẩu Soosan SCS505.
Xe hino, chất lượng nhật bản, cẩu soosan chất lượng Hàn Quốc, như vậy quý khách không cần lo lắng về chất lượng, chỉ là nên lựa chọn công ty đóng (thi công gắn cẩu) xe cẩu nào mà thôi, để đảm bảo uy tín, đúng chất lượng, thời gian thi công nhanh chóng.
(Ngoài xe cẩu hino FG, chúng tôi còn các dòng xe cẩu hino FL, xe cẩu hino FC, xe cẩu hino XZU, gắn cẩu unic, cẩu soosan 3 tấn, 5 tấn, 7 tấn, 10 tấn, 15 tấn, 20 tấn)
Chúng tôi giới thiệu đến quý khách 1 số hình ảnh và thông số xe cẩu hino FG, gắn cẩu soosan 5 tấn như dưới đây:
Thông số cơ bản của cẩu:
Thông số cơ bản của xe:
MODEL |
FG8JJSB |
FG8JPSB |
FG8JPSL |
FG8JPSU |
||
Tổng tải trọng |
Kg |
15.100 |
||||
Tự trọng |
Kg |
4.515 |
4.680 |
4.895 |
5.230 |
|
Kích thước xe |
Chiều dài cơ sở |
mm |
4.280 |
5.530 |
6.465 |
6.985 |
Kích thước bao ngoài |
mm |
|
|
|
|
|
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối |
mm |
5.365 |
7.255 |
8.620 |
10.120 |
|
Động cơ |
Model |
J08E – UG |
||||
Loại |
Động cơ Diesel HINO J08E - UG (Euro 2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
|||||
Công suất cực đại |
PS |
235 - (2.500 vòng/phút) |
||||
Moomen xoắn cực đại |
N.m |
706 - (1.500 vòng/phút) |
||||
Đường kính xylanh x hành trình piston |
mm |
112 x 130 |
||||
Dung tích xylanh |
cc |
7.684 |
||||
Tỷ số nén |
18:1 |
|||||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Bơm Piston |
|||||
Ly hợp |
Loại |
|||||
Hộp số |
Model |
MF06S |
||||
Loại |
6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6 |
|||||
Hệ thống lái |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
|||||
Hệ thốnh phanh |
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
|||||
Cỡ lốp |
10.00R – 20 |
|||||
Tốc độ cực đại |
Km/h |
106 |
88,75 |
|||
Khả năng vượt dốc |
Tan(%) |
38,3 |
32 |
32 |
||
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn |
|||||
Thùng nhiên liệu |
L |
200 |
||||
Tính năng khác |
||||||
Hệ thống phanh phụ trợ |
Không có |
Phanh khí xả |
Không có |
|||
Hệ thống treo cầu trước |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|||||
Hệ thống treo cầu sau |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
|||||
Cửa sổ điện |
Có |
|||||
Khoá cửa trung tâm |
Có |
|||||
CD&AM/FM Radio |
Có |
|||||
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao |
Lựa chọn |
|||||
Số chỗ ngồi |
Người |
3 |
Hotline (24/7)
Khiếu nại, phản hồi
Hợp tác
Bộ phận kinh doanh
Chăm sóc khách hàng