Phú Cường Auto chuyên kinh doanh xe tải gắn cẩu.
(Quý khách tham khảo thủ tục mua xe trả góp tại đây: Thủ tục mua xe trả góp)
Khi quý khách có nhu cầu mua xe cẩu 5 tấn, có thể có 2 cách hiểu là xe 5 tấn hoặc cẩu 5 tấn, ở đây, chúng ta thống nhất gọi xe cẩu 5 tấn tức là xe gắn cẩu 5 tấn, tùy thuộc vào nhu cầu của quý khách, quý khách có thể lựa chọn xe nền 9 tấn (thường là xe 2 chân), 15 tấn (xe 3 chân) hoặc 18 tấn (xe 4 chân),..., ngoài ra, quý khách cũng cần lựa chọn thương hiệu xe, như Hino, Isuzu, Hyundai, Dongfeng, Howo,..., nếu là thương hiệu hino thì có: Hino FC, Hino FG, Hino FL,... Isuzu có: .....,
hoặc Howo thì có Howo 4 chân,...
Ở trang này chúng tôi xin giới thiệu xe gắn cẩu Hino FG (9 tấn) gắn cẩu soosan 5 tấn.
Trước tiên chúng tôi giới thiệu thông số cơ bản của xe:
MODEL |
FG8JJSB |
FG8JPSB |
FG8JPSL |
FG8JPSU |
||
Tổng tải trọng |
Kg |
15.100 |
||||
Tự trọng |
Kg |
4.515 |
4.680 |
4.895 |
5.230 |
|
Kích thước xe |
Chiều dài cơ sở |
mm |
4.280 |
5.530 |
6.465 |
6.985 |
Kích thước bao ngoài |
mm |
|
|
|
|
|
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối |
mm |
5.365 |
7.255 |
8.620 |
10.120 |
|
Động cơ |
Model |
J08E – UG |
||||
Loại |
Động cơ Diesel HINO J08E - UG (Euro 2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
|||||
Công suất cực đại |
PS |
235 - (2.500 vòng/phút) |
||||
Moomen xoắn cực đại |
N.m |
706 - (1.500 vòng/phút) |
||||
Đường kính xylanh x hành trình piston |
mm |
112 x 130 |
||||
Dung tích xylanh |
cc |
7.684 |
||||
Tỷ số nén |
18:1 |
|||||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Bơm Piston |
|||||
Ly hợp |
Loại |
|||||
Hộp số |
Model |
MF06S |
||||
Loại |
6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6 |
|||||
Hệ thống lái |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
|||||
Hệ thốnh phanh |
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
|||||
Cỡ lốp |
10.00R – 20 |
|||||
Tốc độ cực đại |
Km/h |
106 |
88,75 |
|||
Khả năng vượt dốc |
Tan(%) |
38,3 |
32 |
32 |
||
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn |
|||||
Thùng nhiên liệu |
L |
200 |
||||
Tính năng khác |
||||||
Hệ thống phanh phụ trợ |
Không có |
Phanh khí xả |
Không có |
|||
Hệ thống treo cầu trước |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|||||
Hệ thống treo cầu sau |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
|||||
Cửa sổ điện |
Có |
|||||
Khoá cửa trung tâm |
Có |
|||||
CD&AM/FM Radio |
Có |
|||||
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao |
Lựa chọn |
|||||
Số chỗ ngồi |
Người |
3 |
Thông số cơ bản của cẩu:
Tùy thuộc vào nhu cầu hàng hóa, quý khách có thể lựa chọn xe với kích thước thùng khác nhau, tuy nhiên, do là xe gắn cẩu nên thường chúng ta cần thùng dài, bởi cẩu cũng đã chiếm mất 1 phần chiều dài thùng.
Giá xe hino FG gắn cẩu soosan 5 tấn là tổng hợp của giá xe, giá cẩu, giá thùng, công thi công lắp đặt và hồ sơ xe cẩu, tùy vào thời điểm mà giá xe có thể khác nhau, giá cẩu hoặc giá sắt thép đóng thùng cũng khác nhau, vì vậy, để biết xe cẩu hino FG 5 tấn giá bao nhiêu nó phụ thuộc vào thời điểm, Quý khách khi có nhu cầu hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn cụ thể nhất. Chân thành cảm ơn quý khách.
Các dòng xe khác chúng tôi lắp đặt:
Xe Hino FC cẩu unic 3 tấn 3 khúc
xe Hino FC cẩu unic 3 tấn 4 khúc
xe Hino FG cẩu Unic 5 tấn
Xe cẩu hino FG gắn cẩu soosan 5 tấn
xe Hino FL gắn cẩu soosan 7 tấn 6 khúc
Xe Hino FL gắn cẩu soosan 10 tấn 5 khúc
Xe Dongfeng 3 chân gắn cẩu soosan 7 tấn 6 khúc
xe dongfeng 4 chân gắn cẩu 10 tấn 5 khúc
Hotline (24/7)
Khiếu nại, phản hồi
Hợp tác
Bộ phận kinh doanh
Chăm sóc khách hàng