giá xe đầu kéo hongyan 2020
giá xe đầu kéo hongyan 2020
giá xe đầu kéo hongyan 2020
Xe đầu kéo Hongyan là sản phẩm của Liên Doanh giữa tập đoàn IVECO, tập đoàn ô tô Thượng Hải và Tập đoàn Hongyan, sản phẩm được thiết kế theo phong cách châu ÂU với nhiều tính năng vượt trội, từ ngoại thất, nội thất, chất lượng sơn, chất lượng động cơ và đặc biệt là tính năng an toàn
Vì sao nên chọn xe đầu kéo Hongyan?
Với những ưu điểm vượt trội dưới đây, để mua được một chiếc xe cùng tầm tiền thì xe đầu kéo Hongyan là một lựa chọn hợp lý nhất:
- Động cơ: Xe đầu kéo Hongyan Iveco sử dụng động cơ Cursor 9 là động cơ do liên doanh SFH sản xuất (Saic-Iveco FPT Hongyan), với SAIC là tập đoàn ô tô Thượng Hải lớn nhất Trung Quốc, IVECO là tập đoàn ô tô lớn nhất Italia.
- Ưu điểm vượt trội của động cơ Cursor là bền, khỏe, tiết kiệm nhiên liệu và độ ồn thấp, độ bền được cụ thể hóa bằng việc bảo hành đối với động cơ gắn trên xe Hongyan iveco gấp đôi những dòng xe Trung Quốc khác.
- Cabin xe và tính năng an toàn: Cabin xe đầu kéo Hongyan được thiết kế khí động học theo phong cách châu Âu, mẫu mã đẹp, tuy nhiên, độ cứng cáp, chắc chắn cùng với nước sơn cao cấp có tuổi thọ cao mới là sự khác biệt lớn, đồng thời khớp nối cabin động giúp cabin có thể trượt về sau khoảng 50cm nếu có va chạm trực diện đủ mạnh là yếu tố an toàn mà chỉ xe đầu kéo Hongyan mới có. Nó giảm thiểu thiệt hại tới mức thấp nhất cho người và xe. Đó là sự tận tâm của 1 hãng xe đối với người sử dụng.
- Hệ thống khung gầm: được thiết kế với chassis 2 lớp chạy suốt và 3 lớp ở những vị trí chịu lực, đảm bảo độ cứng cáp và đàn hồi tuyệt đối dàn shassis được phủ lớp sơn tĩnh điện giúp bảo vệ chiếc xe chống chọi qua năm tháng trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt
- Hộp số: sử dụng hộp số Fast 2 tầng có đồng tốc giúp chuyển số một cách êm ái trên mọi nẻo đường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ĐẦU KÉO |
||
Model |
|
CQ4255HTG334H |
Công thức bánh xe |
|
6x4 |
Nhà sản xuất |
|
Tập đoàn công nghiệp ô tô Thượng Hải - SAIC Motor Corporation Limited |
Năm sản xuất |
|
2019 |
TRỌNG LƯỢNG |
||
Tự trọng bản thân |
kg |
9650 |
Tải trọng kéo theo |
kg |
394000 |
KÍCH THƯỚC |
||
Khoảng cách trục |
mm |
3285 + 1400 |
Chiều dài |
mm |
6855 |
Chiều rộng |
mm |
2525 |
Chiều cao |
mm |
3839 |
Nhô trước |
mm |
1435 |
Nhô sau |
mm |
735 |
ĐỘNG CƠ |
||
Model |
|
SFH® Cursor 9 độc quyền phát triển giữa tập đoàn FIAT (Ytalia) và tập đoàn SAIC; sử dụng hệ thống kim phun điện tử ECU, CRDJ tiên tiến nhất, các chi tiết máy được cắt gọt trên dây chuyền CNC hoàn toàn tự động đạt độ chính xác tuyệt đối đảm bảo sự vận hành bền bỉ trên mọi tuyến đường. |
Số lượng Cylinder |
|
6 |
Thể tích làm việc |
|
8706 ml |
Turbo tăng áp |
|
HOLSET (Mỹ) tiết kiệm nhiên liệu, tăng cường khả năng leo dốc, vượt lầy … |
Công suất |
HP/Kw |
390HP/287KW tại vòng tua máy 2100 rpm |
Momen cực đại |
Nm/r/min |
1590N.m tại vòng tua máy 1100-1700 rpm |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
Euro Ⅳ |
Tỷ số nén |
|
17/1 |
HỆ THỐNG KHUNG SƯỜN |
||
Loại |
|
Loại tiết diện chữ U, khung thang song song và các khung gia cường, các |
khớp nối được tán rivê |
||
Kích thước khung (RxC) |
mm |
940-780 x 305 (H) |
Chiều dày chassis |
mm |
8+4 |
LỐP XE |
||
Hãng sản xuất |
|
Double Coin - Nhãn hiệu hai đồng tiền |
Kích thước lốp |
|
12.00R20 - 18PR |
Số lượng lốp |
|
11 chiếc bao gồm 01 chiếc dự phòng |
HỘP SỐ |
||
Model |
|
12JSD180T, 12 số tiến, 2 số lùi. |
Hãng sản xuất |
|
FAST, vật liệu nhôm |
LY HỢP |
||
Loại |
|
Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Đường kính |
mm |
430 |
HỆ THỐNG PHANH |
||
Phanh chính |
|
Khí nén, hai dòng loại phanh tang trống |
Phanh đỗ xe |
|
Khí nén + lò xo tích năng tại bầu phanh trục 2 + 3 |
Phanh phụ |
|
Phanh Cylinder động cơ |
HỆ THỐNG ĐIỆN |
||
Điện áp |
|
24v, máy khởi động 24V - 5.4 Kw |
Máy phát điện |
|
28V - 1,54 Kw |
Ắc quy |
|
2 x 12v, 165Ah |
HỆ THỐNG TREO |
||
Trục trước |
|
Giảm chấn thủy lực, số lượng lá nhíp - 8 lá |
Trục sau |
|
Giảm chấn thủy lực, số lượng lá nhíp - 12 lá |
HỆ THỐNG LÁI |
||
Model |
|
ZF - Đức, tay lái cùng với trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG TRỤC |
||
Model |
|
HY320 - 16 tấn, Độc quyền do HongYan sản xuất, sử dung thép đúc |
cường độ cao, khả năng chịu tải lớn. Qua 2 triệu lần thử nghiệm thực tế sức tải lên tới 44 tấn/1 cầu |
||
Khóa Visai |
|
Khóa chéo và trục giữa |
Tỷ số truyền |
|
4,677 |
Tốc độ tối đa |
km/h |
85 |
BÌNH NHIÊN LIỆU |
||
Dung tích |
Lít |
550 - sử dụng vật liệu nhôm làm bình chứa |
CABIN - ĐẶC TÍNH KHÁC |
||
Model |
|
Cabin M100 nóc cao, bản đầy đủ, có 2 giường nằm , có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, lá chắn gió có gắn ăng ten cho radio, tấm che nắng, có trang bị radio, Mp3 stereo, cổng USB, dây đai an toàn, ghế ngồi lái xe và phụ xe có thể điều chỉnh được, hệ thống thông gió và tỏa nhiệt, cùng với 2 bộ giảm xóc bóng hơi và bộ giữ cân bằng nằm ngang… |
Mâm kéo |
|
#50 hoặc #90 |
Tốc độ tối đa |
km/h |
90 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
300 |
Nhiên liệu tiêu hao |
lít/100 km |
30 |
Độ vượt dốc lớn nhất |
% |
35 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất |
m |
18 |
Hotline (24/7)
Khiếu nại, phản hồi
Hợp tác
Bộ phận kinh doanh
Chăm sóc khách hàng